PHONG CÁCH, THỂ THAO VÀ THÚ VỊ HƠN
Chiếc xe là một thực thể khuấy động cảm xúc. Swift hoàn toàn mới có thể làm trái tim bạn rung động. Tính cách nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc. Thoải mái và tự do. Bạn sẽ mong muốn lái xe mỗi ngày để tận hưởng những trải nghiệm thú vị mà không có hồi kết thúc. Trong mọi cách có thể, Swift sẽ nâng bạn lên tầm cao mới.
NÂNG TẦM PHONG CÁCH
Vẻ đẹp không chỉ thể hiện qua vẻ ngoài, quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong. Swift là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái”. Diện mạo mạnh mẽ, nhỏ gọn bên ngoài, rộng rãi bên trong. Nổi bật nhờ thiết kế năng động kết hợp với những đường gân nổi trên thân xe. Tổng thể ngoại hình của Swift tạo cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi đứng yên, làm gia tăng cảm xúc của người lái.
MÀU SẮC
KHOANG LÁI NÂNG TẦM ĐAM MÊ
Bạn sẽ không cưỡng lại mong muốn khởi động xe ngay lập tức, nhờ thiết kế “hướng đến người lái” được thực hiện một cách tỉ mỉ. Như một chiếc xe đua, với vô lăng hình chữ D, hàng ghế trước ôm sát người ngồi và bảng điều khiển trung tâm nghiêng về phía người lái giúp tạo nên một không gian lái chất lượng cao hơn, thể thao hơn, như một khối thống nhất giữa xe và người lái.
Cụm đồng hồ dễ nhìn và phong cách
Hai đồng hồ chính được viền crôm sang trọng, những tính năng nổi bật được thể hiện bằng màu đỏ và trắng. Nhấn mạnh thiết kế thể thao, dễ nhìn với cụm đồng hồ chính hiển thị nhiệt độ và mức nhiên liệu, mang đến phong cách như một chiếc đồng hồ thể thao thực thụ.
Màn hình LCD hiển thị đa thông tin nằm ở vị trí trung tâm của cụm đồng hồ để thông báo cho người lái xe những dữ liệu chính xác và dễ hiểu về trạng thái và hoạt động của chiếc xe.
Kiểm soát hành trình
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) giữ cho chiếc xe di chuyển với tốc độ được thiết lập bởi người lái và khiến cho việc lái xe đường dài trở nên dễ dàng hơn.
Cruise control của Suzuki New Swift
Màn hình giải trí 10 inch Apple CarPlay, Android Auto có kết nối USB, AUX, Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Các phím chức năng tích hợp trên vô lăng như thoại rảnh tay và điều chỉnh âm lượng giúp tăng tính tiện nghi và an toàn cho người lái.
Nội thất tiện nghi, đậm chất thể thao
Được phát triển để mang lại cảm xúc tươi vui mỗi khi cầm lái, New Swift 2021 sở hữu khoang nội thất tràn ngập cảm hứng mạnh mẽ của một chiếc xe thể thao, giúp người lái tận hưởng hành trình tối đa.
Điểm mới ở khoang nội thất với màu sắc trang trí mạ bạc trên nền đen chủ đạo giúp khoang nội thất New Swift 2021 mới mẻ và nổi bật, thanh lịch hơn và không kém phần tinh tế.
Bên cạnh đó, cụm đồng hồ có thiết kế thời trang và cá tính với các màu đỏ và trắng nổi bật, các thông tin được sắp xếp khoa học giúp người dùng dễ dàng quan sát. Ngoài ra, chế độ khởi động bằng nút bấm, tay lái hình chữ D thể thao có gật gù và ghế lái có chức năng điều chỉnh độ cao cũng là những chi tiết đáng giá, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
Không gian cabin và khoang hành lý nhân lên niềm vui cho mỗi hành trình
New Swift 2021 mới có khoang hành lý rộng rãi và tiện dụng hơn, hàng ghế sau có thể gập rời từng ghế giúp bạn sắp xếp hành lý vừa vặn. Khoảng cách từ đầu người ngồi đến trần xe khá thoải mái nhờ vị trí ngồi thấp và xe cũng được bố trí nhiều ngăn để đồ tiện ích
HIỆU SUẤT LÁI NÂNG TẦM CẢM XÚC
Tăng tốc nhanh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua giúp bạn không bỏ lỡ bất cứ một cung đường nào. Swift được tái sinh với sự chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết trong hệ thống truyền động và khung gầm, giúp người lái cảm thấy hài lòng và toàn quyền kiểm soát chiếc xe.
Đặc biệt, để tăng trải nghiệm lái các công nghệ tối tân nhất đã được áp dụng khi chế tạo hệ thống truyền động, khung gầm và ngay cả những chi tiết bên ngoài xe.
Nhẹ hơn và mạnh hơn
Công nghệ Heartect
Hệ thống khung trước và sau hoàn toàn mới của Suzuki New Swift
“HEARTECT” là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra va chạm, nhờ hình dáng cong liên tục của bộ khung với ít khớp nối hơn cho hiệu quả tốt hơn trong việc phân tán năng lượng trong trường hợp có va chạm. Khung gầm được làm nhẹ hơn kết hợp sử dụng loại thép nhẹ, chịu lực cao để tăng cường hiệu suất động cơ khi chạy, quay và dừng cũng như gia tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Là một phần của “HEARTECT”, hệ thống phía trước và phía sau cũng được thiết kế mới mang đến trải nghiệm lái mạnh mẽ và đầy cảm xúc, cảm giác chân thật và hành trình êm ái, thoải mái hơn khi lái Swift.
Động cơ 1.2l Suzuki New Swift
Động cơ xăng 1,2 lít mạnh mẽ, tăng tiết kiệm nhiên liệu
Động cơ xe được thiết kế nhằm tối ưu hóa quá trình đốt trong, giảm ma sát và tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ hơn, đồng thời mang lại tỷ số nén cao, giúp tạo hiệu suất nhiệt tốt hơn nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Bán kính vòng quay tối thiểu 4,8m
Bán kính quay vòng tối thiểu 4,8m giúp tăng tính linh hoạt và dễ dàng điều khiển ở những nơi chật hẹp, mang lại trải nghiệm lái dễ chịu hơn.
Thân xe nhẹ và cứng chắc
Nhiều chi tiết của thân xe được chế tạo từ chất liệu thép chịu lực cao, giúp đạt được độ nhẹ và độ cứng cao, cho phép nâng cao hiệu năng lái xe và đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu.
Công nghệ kiểm soát lực tác động (TECT)
Nhiều chi tiết của thân xe được chế tạo từ chất liệu thép chịu lực cao, giúp đạt được độ nhẹ và độ cứng cao, cho phép nâng cao hiệu năng lái xe và đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu.
AN TOÀN TỰ TIN CẦM LÁI
Sự an toàn thực sự là điều cần thiết để tận hưởng cảm giác lái một cách trọn vẹn nhất. Như vậy, Swift đã được tái sinh một lần nữa với việc áp dụng các công nghệ an toàn tiên tiến vượt bậc chưa từng ở bất kỳ chiếc xe Suzuki nào trước đó. Ngoài tính năng an toàn được thiết kế để giúp bảo vệ người ngồi trên xe trong trường hợp va chạm, Swift còn nâng cao khả năng an toàn phòng ngừa cho người ngoài xe khi xảy ra sự cố.
Hệ thống phanh ABS kết hợp EBD
ABS theo dõi chuyển động của bánh xe thông qua các cảm biến gắn vào bánh xe và tự động điều khiển tối ưu lực phanh, giúp ngăn chặn tình trạng bánh xe bị bó cứng khi phanh đột ngột hoặc di chuyển trên các bề mặt trơn trượt. Kết hợp với EBD (phân phối lực phanh điện tử) giúp dừng xe một cách ổn định.
* ABS là thiết bị hỗ trợ người lái trong quá trình phanh. Nó không loại bỏ sự cần thiết phải lái xe một cách an toàn, ví dụ nên giảm tốc độ khi chuẩn bị vào cua.
Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm
ABS theo dõi chuyển động của bánh xe thông qua các cảm biến gắn vào bánh xe và tự động điều khiển tối ưu lực phanh, giúp ngăn chặn tình trạng bánh xe bị bó cứng khi phanh đột ngột hoặc di chuyển trên các bề mặt trơn trượt. Kết hợp với EBD (phân phối lực phanh điện tử) giúp dừng xe một cách ổn định.
* ABS là thiết bị hỗ trợ người lái trong quá trình phanh. Nó không loại bỏ sự cần thiết phải lái xe một cách an toàn, ví dụ nên giảm tốc độ khi chuẩn bị vào cua.
Cơ chế giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ
Các tính năng an toàn dành cho người đi bộ khi xảy ra va chạm cũng được xem xét kỹ lưỡng như nắp ca-pô hấp thụ lực tác động, gạt mưa và cản trước được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân.
1. Hấp thụ lực tác động từ phía trên nắp ca-pô.
2. Hấp thụ lực tác động từ phía gạt mưa.
3. Hấp thụ lực tác động từ 2 bên nắp ca-pô.
4. Hấp thụ lực tác động trực diện nắp ca-pô.
5. Hấp thụ lực tác động từ cản trước.
MẪU XE | GIÁ BÁN |
SWITF LGX CVT | 559.900.000 (đã bao gồm VAT) |
Kích thước: | |||
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 3.840x1.735x1.495 | 3.845x1.735x1.495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 | 2.450 |
Chiều rộng cơ sở | |||
Trước | mm | 1.520 | 1.520 |
Sau | mm | 1.520 | 1.525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 | 120 |
Tải trọng: | |||
Dung tích bình xăng | lít | 37 | 37 |
Dung tích khoang hành lý | |||
Tối đa | lít | 918 | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 556 | 556 |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 242 | 242 |
Động cơ: | |||
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
Động cơ | Xăng 1.2L | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | |
Hộp số | CVT | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.197 | 1.197 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 71,5 | 73,0 x 71,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | 11,0 | |
Công suất cực đại | 83 Hp / 6.000 rpm | 83 Hp / 6.000 rpm | |
Momen xoắn cực đại | 113 Nm / 4.200 rpm | 113 Nm / 4.200 rpm | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | L/100KM | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 |
Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 4,40 / 5,19 / 6,58 |
Hộp số: | |||
Kiểu hộp số | CVT - Tự động vô cấp | CVT - Tự động vô cấp | |
Tỷ số truyền | 4,006 ~ 0,550 | 4,006 ~ 0,550 | |
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) | (Thấp: 4,006 ~ 1,001) | ||
(Cao: 2,200 ~ 0,550) | (Cao: 2,200 ~ 0,550) | ||
Số lùi | 3,771 | 3,771 | |
Tỷ số truyền cuối | 3,757 | 3,757 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
Lưới tản nhiệt trước | Đen | Đen |
ay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép | T135/70R15 + mâm thép |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | Thấu kính LED |
Cụm đèn hậu | LED | LED |
Đèn Led ban ngày | Có | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng | Cơ cấu bánh răng - thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộ | Thanh xoắn với lò xo cuộ | |
Kiểu lốp | 185/55R16 | 185/55R16 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | - | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | - | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động |
Âm thanh | - | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch |
Loa trước | Loa trước, sau và loa phụ phía trước | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Nút điều khiển bên ghế lái |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
Vô lăng ba chấu | Urethane | Bọc da |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có | Có |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | Đèn trần cabin phía trước |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | Phía ghế lái với ngăn đựng vé |
Phía ghế phụ với gương soi | Phía ghế phụ với gương soi | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Ghế phụ và phía sau x 2 |
Hộc đựng ly | Trước x 2/ Sau x 1 | Trước x 2/ Sau x 1 |
Hộc đựng chai nước | Trước x2/ Sau x 2 | Trước x2/ Sau x 2 |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm | Hộp đụng đồ trung tâm |
Tay nắm cửa phía trong | Đen | Crôm |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | Gập rời 60:40 |
Gối đầu rời x 3 | Gối đầu rời x 3 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
Túi khí | 2 túi khi SRS phía trước | 2 túi khi SRS phía trước |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau: 3 điểm | Sau: 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | Trước/Sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
SUZUKI NGỌC ANH
Địa chỉ: 111 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tp Cà Mau
Hotline: 19009270 - 0888 858 200
Email: info@suzukicamau.vn
Website: www.suzukingocanh.vn